K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?               A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam CựcCâu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                    A....
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?              

A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam Cực

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                   

A. A-rập-xê-út                      B. Trung Quốc                      C. Ấn Độ                   D. Pa-ki-xtan

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

A. Miền Bắc              B. Miền Trung                      C. Miền Nam                         D. Cả ba miền.

Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:   

A. Ôn đới lục địa      B. Ôn đới hải dương            C. Nhiệt đới gió mùa            D. Nhiệt đới khô.

Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?     

A. Thái Lan, Việt Nam           B. Trung Quốc, Ấn Độ     C. Nga, Mông Cổ     D. Nhật Bản, Ma-lai

Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?          

A. Nhiệt đới khô       B. Cận nhiệt              C. Ôn đới                               D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?  

A. Ác-mê-ni-a                       B. I-xra-en                 C. Síp                                     D. I-ran.

Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:       

A. 2 miền                   B. 3 miền                   C. 4 miền                                           D. 5 miền.

Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:            

A. Gát Tây                 B. Gát Đông              C. Hy-ma-lay-a                                 D. Cap-ca.

Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Trung Quốc                      B.Triều Tiên              C. Việt Nam                          D. Đài Loan.

Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu              

A. nhiệt đới               B. ôn đới                    C. cận nhiệt lục địa              D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?   

A. Bắc Á                                B. Đông Nam Á                    C. Nam Á       D. Tây Nam Á.

Câu 14: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:                      

A. 2 đới                                  B. 3 đới                                  C. 5 đới          D. 11 đới.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:                  

A. Nhiệt đới gió mùa           B. Ôn đới hải dương    C. Ôn đới lục địa   D. Khí hậu xích đạo.

Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:    

A. Nam Á                              B. Đông Nam Á                    C. Đông Á     D. Tây Nam Á.

Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?    

A. Hàn Quốc                                     B. Braxin                   C. Thái Lan   D. Xing-ga-po.

Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

A. Hàn Quốc                         B. Nhật Bản               C. Xing-ga-po           D. Ấn Độ.

Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ      

A. nước mưa              B. nước ngầm            C. nước ngấm ra từ trong núi   D. nước băng tuyết tan

Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?        

A. Ôn đới                   B. Nhiệt đới gió mùa            C. Nhiệt đới khô                   D. Cận nhiệt

Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:

A. Tín phong Đông Bắc      B. Gió mùa Tây Nam  C. Gió Đông Nam     D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:      

A. Nê-pan                  B. Xri-lan-ca                         C. Băng-la-đét          D. Ấn Độ.

Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:       

A. Thảo nguyên khô            B. Hoang mạc           C. Bán hoang mạc    D. Rừng lá rộng.

Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?          

A. Sông Ấn                            B. Trường Giang                  C. A Mua       D. Hoàng Hà.

0
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?              A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam CựcCâu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                    A....
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?             

A. Châu Âu.              B. Châu Mĩ.               C. Châu Đại Dương.             D. Châu Nam Cực

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

A. Thái Bình Dương.            B. Bắc Băng Dương.            C. Đại Tây Dương.   D. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?                   

A. A-rập-xê-út                      B. Trung Quốc                      C. Ấn Độ                   D. Pa-ki-xtan

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

A. Miền Bắc              B. Miền Trung                      C. Miền Nam                         D. Cả ba miền.

Câu 5: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có kiểu khí hậu:   

A. Ôn đới lục địa      B. Ôn đới hải dương            C. Nhiệt đới gió mùa            D. Nhiệt đới khô.

Câu 6: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?     

A. Thái Lan, Việt Nam           B. Trung Quốc, Ấn Độ     C. Nga, Mông Cổ     D. Nhật Bản, Ma-lai

Câu 7: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?          

A. Nhiệt đới khô       B. Cận nhiệt              C. Ôn đới                               D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?  

A. Ác-mê-ni-a                       B. I-xra-en                 C. Síp                                     D. I-ran.

Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình khác nhau:       

A. 2 miền                   B. 3 miền                   C. 4 miền                                           D. 5 miền.

Câu 10: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:            

A. Gát Tây                 B. Gát Đông              C. Hy-ma-lay-a                                 D. Cap-ca.

Câu 11: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Trung Quốc                      B.Triều Tiên              C. Việt Nam                          D. Đài Loan.

Câu 12: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là khí hậu              

A. nhiệt đới               B. ôn đới                    C. cận nhiệt lục địa              D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 13: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?   

A. Bắc Á                                B. Đông Nam Á                    C. Nam Á       D. Tây Nam Á.

Câu 14: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:                      

A. 2 đới                                  B. 3 đới                                  C. 5 đới          D. 11 đới.

Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:                  

A. Nhiệt đới gió mùa           B. Ôn đới hải dương    C. Ôn đới lục địa   D. Khí hậu xích đạo.

Câu 16: Khu vực không có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:    

A. Nam Á                              B. Đông Nam Á                    C. Đông Á     D. Tây Nam Á.

Câu 17: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?    

A. Hàn Quốc                                     B. Braxin                   C. Thái Lan   D. Xing-ga-po.

Câu 18: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

A. Hàn Quốc                         B. Nhật Bản               C. Xing-ga-po           D. Ấn Độ.

Câu 19: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ      

A. nước mưa              B. nước ngầm            C. nước ngấm ra từ trong núi   D. nước băng tuyết tan

Câu 20: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?        

A. Ôn đới                   B. Nhiệt đới gió mùa            C. Nhiệt đới khô                   D. Cận nhiệt

Câu 21: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất nông nghiệp khu vực Nam Á là:

A. Tín phong Đông Bắc      B. Gió mùa Tây Nam  C. Gió Đông Nam     D. Gió mùa Đông Bắc.

Câu 22: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:      

A. Nê-pan                  B. Xri-lan-ca                         C. Băng-la-đét          D. Ấn Độ.

Câu 23: Kiểu cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á không có là:       

A. Thảo nguyên khô            B. Hoang mạc           C. Bán hoang mạc    D. Rừng lá rộng.

Câu 24: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?          

A. Sông Ấn                            B. Trường Giang                  C. A Mua       D. Hoàng Hà.

1
25 tháng 12 2022

x2 - 2xy + y2 bằng 

a.(x - y )2 

b. x2 + y2 

c. y2 - x2 

d. x2 - y2

 

25 tháng 12 2022

x2 - 2xy + y2 = ( x-y)2

Chọn a. ( x-y)2 

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?a. Châu Âu.               b. Châu Phi.              c. Châu Đại Dương.                        d. Cả a và b.Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu.               b. Châu Phi.              c. Châu Đại Dương.                        d. Cả a và b.

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào?

a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B                                       b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B                                       d. 87044B - 1016’B

Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á                     b. Đông Nam Á           c. Nam Á                              d. Tây Nam Á.

Câu 5: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng là do:

a. Lãnh thổ kéo dài.                                                            

b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.                     

d. Tất cả các ý trên.

Câu 6: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới                       b. 3 đới                       c. 5 đới                                  d. 11 đới.

Câu 7: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.                                        b. Khí hậu cận nhiệt

c. Khí hậu ôn đới                                           d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực                                                b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa                                          d. Khí hậu núi cao.

Câu 9: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích                                                     b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp                              d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 10: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa                                                 b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa                                            d. Khí hậu xích đạo.

Câu 11: Con sông dài nhất Đông Nam Á là:

a. Trường Giang         b. A Mua                      c. Sông Hằng                               d. Mê Kông.

Câu 12: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, nước lớn theo mùa là:

a. Nam Á                    b. Đông Nam Á           c. Đông Á                            d. Cả ba khu vực trên.

Câu 13: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                             d. Trung Á.

Câu 14: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?

a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á             b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á

c. Cả hai đều đúng                                       d. Cả hai đều sai.

Câu 15: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:

a. Rừng nhiệt đới                                          b. Cảnh quan lục địa và gió mùa

c. Thảo nguyên                                              d. Rừng lá kim.

Câu 16: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:

a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp

b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp

c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp

d.Cả a,b,c đều sai.

Câu 17: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông  Á là:

a. Tây Bắc                 b. Đông Nam               c. Tây Nam                         d. Đông Bắc.

Câu 18: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:

a. Tây Bắc                 b. Đông Nam               c. Tây Nam                         d. Đông Bắc.

Câu 19: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

a. Miền Bắc               b. Miền Trung              c. Miền Nam                      d. Cả ba miền như nhau.

Câu 20: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

a. 55%                                    b. 61%                                     c. 69%                                    d. 72%

Câu 21: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á                 b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

c. Cả a,b đều đúng                                       d. Cả a,b đều sai.

Câu 22: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Ô-xtra-lô-ít                       b. Ơ-rô-pê-ô-ít             c. Môn-gô-lô-ít                  d. Nê-grô-ít.

Câu 23: Phật  giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:

a. Pa-let-tin               b. Ấn Độ                      c. A-rập-xê-út                                 d. I – Ran

Câu 24: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )

 

a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn                    

b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

c. Cả a, b đều đều đúng

d. Cả a, b đều sai.

 

Câu 25: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:

a. Có khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở                      b. Nơi có địa hình hiểm trở

c. Chiếm diện tích lớn nhất                                                d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 26: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:

a. Ven Địa Trung Hải                                               b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc

c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam                                  d. Cả b, c đều đúng.

Câu 27: Nước nào sau đây có dân số lớn nhất ở Châu Á?

a. A-rập-xê-út                       b. Trung Quốc              c. Ấn Độ                             d. Pa-ki-xtan

Câu 28: Việt Nam có dân số đông đứng thứ…….trên thế giới:

a. 12                           b.13                            c.14                                         d. 15

Câu 29: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

a. Ôn đới lục địa       b. Ôn đới hải dương     c. Nhiệt đới gió mùa                    d. Nhiệt đới khô.

Câu 30: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                              b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                                         d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 31: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                              b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                                       d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 32: Khu vực khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                             d. Trung Á.

 

Câu 33: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

a. Hàn Quốc              b. Nhật Bản                  c. Xing-ga-po                                d. Ấn Độ.

Câu 34: Diện tích Châu Á :

 

a.      41,5 triệu km2            b. 44,4 triệu km2            c. 42,5 triệu km2                                               d. 43,4 triệu km2


 

Câu 35: Hymalaya cao nhất thế giới với độ cao:

a.      3143m                  b. 8848m                                c. 8611m                                d.7495m

Câu 36: Các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung ở:

a.      Vùng đồng bằng b. vùng ven biển      c. vùng núi và cao nguyên                         d. a và b đúng

Câu 37: Dân số Châu Á ………  thế giới.

a.      Đông nhất                       b. thấp nhất               c. thứ 2                       d. thứ 3

Câu 38: Châu Á có ……. đới cảnh quan tự nhiên

a.      7                b.8                               c.9                               d.10

Câu 39: Sông ngòi Bắc Á đổ vào đại dương nào:

a. Thái Bình Dương.                                                 b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                         d. Ấn Độ Dương.

Câu 40: Kiểu khí hậu phổ biến nhất ở Châu Á

a. Gió mùa                                                      b.  Hải dương

c. Núi cao                                           d.  Xích đạo.

Làm giùm đi :((

2
19 tháng 10 2021

1.d  2.c  3.   4.d  5.d  6.c  7.b  8.c  9.c  10.a  11.d  12.d  13.c  14.c  15.b  

25 tháng 10 2021

1.d

2.c 

3.a 

4.d 

5.d 

6.c 

7.b 

8.c 

9.c 

10.a 

11.d 

12.d 

13.c 

14.c 

15.b  

Câu 1 : Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?A. Châu Âu.                  B. Châu Phi.                 C. Châu Đại Dương.     D. Cả a và b.Câu 2 : Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á làA. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.       B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.           D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.Câu 3 : Đặc điểm kinh tế các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

A. Châu Âu.                  B. Châu Phi.                 

C. Châu Đại Dương.     D. Cả a và b.

Câu 2 : Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là

A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.       B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.

C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.           D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.

Câu 3 : Đặc điểm kinh tế các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan là

A. Mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh.

B. Công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.

C. Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại

D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 4 : Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại?

A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.        B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.

C. Mi-an-ma, Lào, Băng-la-đét.               D. Bru-nây, Arap-xê-út, Cô-oét.

Câu 5 : Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?

A. Tây Nam Á và Trung Á                    B. Đông Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á và Tây Nam Á            D. Đông Á và Đông Nam Á

Câu 6 : Có nền kinh tế giàu có nhưng trình độ phát triển chưa cao là những quốc gia thuộc khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Á và Tây Nam Á.         B. Tây Nam Á và Trung Á.

C. Đông Á, Nam Á.                          D. Trung Á, Đông Á.

Câu 7 : Việt Nam là quốc gia thuộc nhóm nước

A. công nghiệp mới                     B. công nghiệp phát triển.

C. đang phát triển.                     D. kém phát triển.

Câu 8 : Lào là quốc gia thuộc nhóm nước

A. công nghiệp phát triển.               B. đang phát triển.

C. công nghiệp mới.                        D. kém phát triển.

Câu 9 : Các nước có sản lượng lúa nhiều nhất, nhì thế giới là:

A. Thái Lan Việt Nam          B. Trung Quốc, Thái Lan

C. Ấn Độ, Việt Nam            D. Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 10 : Hiện nay, quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu dứng hàng thứ nhất và thứ nhì thế giới là :

A. Thái Lan, Việt Nam         B. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a

C. Ấn Độ, Băng-la-đét        D. Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 11 : Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu:

A. Lúa mì, bông, chà là.             B. Lúa gạo, ngô, chà là.

C. Lúa gạo, ngô, chè.                 D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu

Câu 12 : Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á

A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.

B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới.

 D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.

Câu 13 : Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:

   A. Việt Nam                                                          B. A-rập Xê-út

   C. Nhật Bản                                                        D. Trung Quốc

Câu 14 : Sản lượng lúa của Việt Nam, Thái Lan thấp hơn trung Quốc, Ấn Độ nhưng xuất khẩu gạo đứng hàng đầu thế giới vì:

A. Việt Nam, Thái Lan ít dân so với Trung Quốc, Ấn Độ.

B. Đầu tư nhiều máy móc trong sản xuất nông nghiệp,

C. Có trình độ thâm canh cao.

D. Tất cả đều sai.

Câu 15 : Tây Nam Á không tiếp giáp châu lục nào sau đây?

A. châu Á.    B. châu Âu.     C. châu Mĩ.      D. châu Phi.

Câu 16 : Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây?

A. Khu vực Nam Á.             B. Châu Đại Dương.

C. Châu Âu.                        D. Châu Phi.

Câu 17 : Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là

A. đồng bằng châu thổ.              B. núi và cao nguyên.

C. bán bình nguyên.                  D. sơn nguyên và bồn địa.

Câu 18 : Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông

A. Ti-grơ và Ơ-phrát.                        B. Ấn – Hằng.

C. Hoàng Hà, Trường Giang.            D. A-mua và Ô-bi.

Câu 19 : Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở vị trí nào của khu vực Tây Nam Á? 

A. Phía tây nam.                                               B. Phía đông bắc.

C. Ven các biển và đại dương.                          D. Ở giữa.

Câu 20 : Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của  khu vực Tây Nam Á là

A. Than đá.    B. Sắt.     C. Đồng.       D. Dầu mỏ.

hơi nhìu nhưng mình nghĩ các bạn làm đc =)))
giúp mình nha =33

7
1 tháng 3 2022

1 : d

1 tháng 3 2022

Chia đôi ra đi bạn

GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU ÁCâu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?a. Châu Âu.                   b. Châu Phi.                   c. Châu Đại Dương.                  d. Cả a và b.Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?a. Thái Bình Dương.                                         b. Bắc Băng Dương.c. Đại Tây...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8

Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu.                   b. Châu Phi.                   c. Châu Đại Dương.                  d. Cả a và b.

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

a. Thái Bình Dương.                                         b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                            d. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B                                          b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B                                          d. 87044B - 1016’B

Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á               b. Đông Nam Á           c. Nam Á                          d. Tây Nam Á.

Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á.

Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:

a. Lãnh thổ kéo dài.                                                      

b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.          

d. Tất cả các ý trên.

Câu 2: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới                 b. 3 đới                 c. 5 đới                            d. 11 đới.

Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.                                   b. Khí hậu cận nhiệt

c. Khí hậu ôn đới                                    d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực                                                  b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa                                    d. Khí hậu núi cao.

Câu 5: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích                                             b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp                                  d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa                                         b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa                                      d. Khí hậu xích đạo.

Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á.

Câu 1: Con sông dài nhất Châu Á là:

a. Trường Giang         b. A Mua             c. Sông Hằng   d. Mê Kông.

Câu 2: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:

a. Nam Á              b. Đông Nam Á       c. Đông Á                    d. Cả ba khu vực trên.

Câu 3: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                     d. Trung Á.

Câu 4: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?

a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á             b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á

c. Cả hai đều đúng                                                d. Cả hai đều sai.

Câu 5: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:

a. Rừng nhiệt đới                                    b. Cảnh quan lục địa và gió mùa

c. Thảo nguyên                                       d. Rừng lá kim.

Bài 4: PHÂN TÍCH HOÀNG LƯU GIÓ MÙA CHÂU Á.

Câu 1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:

a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp

b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp

c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp

               d.Cả a,b,c đều sai.

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là:

a. Tây Bắc            b. Đông Nam               c. Tây Nam                      d. Đông Bắc.

Câu 3: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á là:

a. Tây Bắc            b. Đông Nam               c. Tây Nam                      d. Đông Bắc.

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

a. Miền Bắc        b. Miền Trung       c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.

Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á.

Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á                b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

c. Cả a,b đều đúng                                      d. Cả a,b đều sai.

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Ô-xtra-lô-ít                   b. Ơ-rô-pê-ô-ít        c. Môn-gô-lô-ít       d. Nê-grô-ít.

Câu 3: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:

a. Pa-let-tin           b. Ấn Độ                      c. A-rập-xê-út                            d. I – Ran

Câu 4: Ở khu vực Đông Nam Á là nơi phân bố chính của tôn giáo:

a. Ấn Độ giáo              b. Phật giáo          c. Thiên Chúa giáo           d. Hồi giáo.

Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam Á là nơi thịnh hành của Thiên Chúa giáo?

a. In-đô-nê-xi-a     b. Ma-lai-xi-a               c. Phi-líp-pin                    d. Thái Lan.

Bài 6: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN Ở CHÂU Á

Câu 1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )

a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn         

b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

c. Cả a, b đều đều đúng

d. Cả a, b đều sai.

Câu 2: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:

a. Có khí hậu giá lạnh                                      b. Nơi có địa hình hiểm trở

c. Chiếm diện tích lớn nhất                            d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 3: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:

a. Ven Địa Trung Hải                                       b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc

c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam                           d. Cả b, c đều đúng.

Câu 4: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

a. A-rập-xê-út         b. Trung Quốc              c. Ấn Độ        d. Pa-ki-xtan

Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

a. Hàn Quốc                   b. Đài Loan                  c. Thái Lan             d. Xing-ga-po.

Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?

a. Trung Quốc      b. Thái Lan             c. Cả a, b đều đúng                   d. Cả a, b đều sai.

Câu 3: Những nước có thu nhập cao là những nước có:

a. Nền công nghiệp phát triển                          b. Nền nông nghiệp phát triển

c. Cả a, b đều đúng                                                    d. Cả a, b đều sai.

Câu 4: Việt Nam nằm trong nhóm nước:

a. Có thu nhập thấp                                       b. Thu nhập trung bình dưới

c. Thu nhập trung bình trên                           d. Thu nhập cao.

Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.

Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

a. Ôn đới lục địa   b. Ôn đới hải dương   c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.

Câu 2: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                      b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                              d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 3: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                      b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                              d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 4: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                  c. Xing-ga-po                            d. Ấn Độ.

Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á.

Câu 1: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:

a. Nằm trên đường giao thông quốc tế        b. Ngã ba của ba châu lục

c. Nguồn khoáng sản phong phú                d. Cả ba ý trên.

Câu 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?

a. Nhiệt đới khô   b. Cận nhiệt           c. Ôn đới      d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Sông Ti-grơ và Ơ-phrát có những giá trị đối với khu vực:

a. Bồi đắp phù sa      b. Thuỷ điện                 c. Giao thông          d. Cả ba ý trên.

Câu 4: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?

a. Ác-mê-ni-a                 b. I-xra-en                    c. Síp                               d. I-ran.

Câu 5: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:

a. Nước mưa                                                   b. Nước ngầm

c. Nước ngấm ra từ trong núi                         d. Nước băng tuyết tan.

Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á.

Câu 1: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau:

a. 2 miền              b. 3 miền              c. 4 miền                           d. 5 miền.

Câu 2: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:

a. Gát Tây            b. Gát Đông                 c. Hy-ma-lay-a                    d. Cap-ca.

Câu 3: Khu vực Nam Á có khí hậu:

a. Cận nhiệt đới    b. Nhiệt đới khô          c. Xích đạo           d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 4: Quốc gia hứng chịu nhiều thiên tai nhất Nam Á là:

a. Man-đi-vơ                  b. Xri-lan-ca                c. Ấn Độ                      d. Băng-la-đét.

Câu 5: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:

a. Tín phong Đông Bắc                        b. Gió mùa Tây Nam

c. Gió Đông Nam                                 d. Gió mùa Đông Bắc.

Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á.

Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á?

a. Đông bậc nhất thế giới                                           b. Tập trung ven biển và đồng bằng

c. Dân cư phân bố không đều                           d. Cả ba ý trên.

Câu 2: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

a. Ấn Độ giáo                                                 b. Hồi giáo

c. Thiên Chúa giáo, Phạt giáo                         d. Tất cả các tôn giáo trên.

Câu 3: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?

a. Anh                              b. Pháp              c. Tây Ban Nha             d. Hà Lan.

Câu 4: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:

a. Chậm phát triển                                         b. Đang phát triển

c. Phát triển                                                    d. Rất phát triển.

Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:

a. Nê-pan             b. Xri-lan-ca                c. Băng-la-đét                             d. Ấn Độ.

Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á.

Câu 1: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

a. Trung Quốc, Nhật Bản                               b. Hàn Quốc, Triều Tiên

c. Việt Nam. Mông Cổ                         d. Đài Loan.

Câu 2: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là:

a. Nhiệt đới                                           b. Ôn đới

c. Cận Nhiệt lục địa                              d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:

a. Thảo nguyên khô                             b. Hoang mạc

c. Bán hoang mạc                                 d. Tất cả các cảnh quan trên.

Câu 4: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?

a. Sông Ấn           b. Trường Giang          c. A Mua                          d. Hoàng Hà.

Câu 5: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á?

a. Sông Ấn           b. Trường Giang          c. A Mua                          d. Hoàng Hà.

Câu 6 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa?

a. Hàn Quốc                   b. Trung Quốc             c. Nhật Bản                      d. Triều Tiên.

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á.

Câu 1: Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                 c. Trung Quốc                            d. Đài Loan.

Câu 2: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                 c. Trung Quốc                            d. Đài Loan.

Câu 3: Những thành tựu quan trọng nhất cuaTrung Quốc là:

a.Nông nghiệp phát triển, giải quyết tốt lương thực cho người dân

b.Công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại

c.Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định

d.Tất cả các ý trên.

Câu 4: Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ:

a. Công nghiệp phát triển nhanh                b. Thương mại

c. Dịch vụ                                          d. Tất cả các ý trên.

Câu 5: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:

a. Trung Quốc, Triều Tiên                            b. Nhật Bản

c. Hàn Quốc, Đài Loan                                  d. Cả ba ý trên.

Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.

Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa:

a. Châu Á – Châu Âu                                   b. Châu Á – Châu Đại Dương

c. Châu Á – Châu Phi                                    d. Châu Á – Châu Mỹ.

Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực và đứng thứ ba thế giới là:

a. Xu-ma-tơ-ra               b. Ca-li-man-tan         c. Gia-va                 d. Xu-la-vê-di.

Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là Bán đảo Trung Ấn là vì:

a.Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

b.Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ

c.Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ

d.Cả ba ý trên.

Câu 4: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

a. Sông Hồng                                                   b. Sông Mê Kông

c. Sông Mê Nam                                              d. Sông Liêu Hà.

Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.

Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo vừa ở đảo?

a. Thái Lan           b. Ma-lai-xi-a              c. In-đô-nê-xi-a                 d. Lào.

Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:

a. Bru-nây            b. Đông Ti-mo            c. Xin-ga-po              d. Cam-pu-chia.

Câu 3: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

a. 9                         b.10                               c.11                                   d.12

Câu 4: Những nết tương đồng của người dân Đông Nam Á là:

a. Có nền văn minh lúa nước                     

b. Có cùng lịch sử đấu tranh giành độc lập

c. Cùng tập quán sinh hoạt và sản xuất

d. Cả ba ý trên.

Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

a. Mi-an-ma                   b. Cam-pu-chia           c. Bru-nây                         d. Thái Lan.

Câu 6: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là:

a. Đông dân                                                  b. Nguồn lao động dồi dào

c. Thị trường tiêu thụ lớn                              d. Tất cả các ý trên

Câu 7: Tỷ trọng nông nghiệp của nước nào giảm mạnh?

a. Lào                               b. Cam-pu-chia           c. Thái Lan                     d.Phi-lip-pin.

 

2
30 tháng 12 2020

BẠN NÀO TRẢ LỜI ĐC THÌ CẢM ƠN LẮM LẮM LUÔN Á!

 

30 tháng 12 2020

Bạn chia đề nhỏ ra cho mọi người dễ trả lời nhé!

30 tháng 10 2021

Châu Âu

30 tháng 10 2021

Châu Âu, Châu Phi, Châu Đại Dương

PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữaA. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại DươngC. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu MỹCâu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tênA. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã LaiC. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo    Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?A. Việt...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại Dương

C. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên

A. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã Lai

C. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo   

Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam          B. Cam-pu-chia          C. Bru-nây                D. Thái Lan.

Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực                                 B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

C. Trú trọng phát triển ngành chăn nuôi                        D. Tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 4.1. Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Cùng sử dụng lao động.                  B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

          A. Đất liền và hải đảo, vùng biển            B. Vùng biển, vùng trời, đất liền    

          C. Vùng trời, đất liền và hải đảo            D. Đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:

          A. 1945                B. 1975                C. 1986                D. 2000.

 Câu 4.1: Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.

A.   Lào                       B. Việt Nam              C. Campuc                   D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A.   Á  và Thái Bình Dương             B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Âu và Thái Bình Dương                           D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất:

A.   Xích đạo        B. Nhiệt đới khô        C. Nhiệt đới gió mùa ẩm       D. Cận nhiệt

Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

          A. 11           B. 13           C. 15           D. 17.

 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?

A.   6                       B.                   C. 7                            D. 4

Câu 3.1: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A.   8034B - 23023B                                   B. 8030N - 22022B                                  

C. 8034N - 22022B                                   D.  8030B - 23023B                                  

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc - Nam Có chiều dài bao nhiêu

A.   1560 km            B. 1650 km        C. 1600 km                     D. 1500 km

Câu 5.2: Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?

A.     330.212 km2                                           B. 320.414 km2

C. 230.414 km2                               D.331.212 km2                                                                                                                     

Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?

      A. 3.347.000 km2.                    B. 3.447.000 km2.

      C. 3.440.000 km2.                    D. 4.347.000 km2.

Câu 3.1:  Độ muối bình quân của Biển Đông là?

        A. 30 – 33%0                                                             B. 33 – 35%0                                                                                                                             

        C. 28 – 30%0                                                                                  D. 35 – 38%0                                                                                                                    

Câu 5.2: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông:

          A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam          B. Nóng quanh năm

          C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền               D. Lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng                            

A. 25 triệu năm.                                                              B. 35 triệu năm.   

C. 45 triệu năm.                                                              D. 55 triệu năm.

Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây

A. 470 triệu năm                                                             B. 542 triệu năm  

C. 670 triệu năm                                                             D. 770 triệu năm

Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là

 A. Trung sinh.                                                               B. Cổ kiến tạo      

C. Tiền Cambri.                                                             D. Tân kiến tạo.

Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại

A. Tiền sử.                                                                     B. Nguyên sinh.   

C. Trung sinh.                                                                 D. Tân sinh.

Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                                          B. 4000

C. 5000                                                                          D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng

A. Vừa và nhỏ.                                                               B. Lớn và vừa.

C. Rất lớn và lớn.                                                            D. Vừa và rất nhỏ

Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là

           A. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

           B. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam

           C. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.

           D. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá tr...

0
Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặtA. lịch sử.B. kinh tế.C. chính trị.D. tự nhiên.Câu 3. Để phân loại các quốc...
Đọc tiếp

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt

A. lịch sử.

B. kinh tế.

C. chính trị.

D. tự nhiên.

Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?

A. Thu nhập bình quân đầu người.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI).

D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.

Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất. 

B. Thứ hai.  

C. Thứ ba.    

D. Thứ tư. 

Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.

D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. có nhiều bán đảo lớn.

Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. bồn địa và sơn nguyên.

B. sơn nguyên và núi cao.

C. núi cao và đồng bằng.

D. đồng bằng và bồn địa.

Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là

A. hoang mạc Xa- ha-ra.

B. hoang mạc Gô- bi.

C. hoang mạc Na- mip.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải.

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?

A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.

Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở

A. trên các cao nguyên.

B. tại các bồn địa.

C. một số nơi vùng ven biển

D. vùng đồng bằng.

Câu 16.  Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?

A. Bùng nổ dân số.

B. Xung đột tộc người.

C. Sự can thiệp của nước ngoài.

D. Hạn hán, lũ lụt.

Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?

A. Theo hướng chuyên môn hóa.

B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.

D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.

Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là

A. chuyên môn hóa sản xuất.

B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm

A. 2% toàn thế giới.

B. 5% toàn thế giới.

C. 7% toàn thế giới.

D. 10% toàn thế giới.

Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may, hàng tiêu dùng.

D. Sản xuất ô tô, hóa chất.

Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu

A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.

B. khoáng sản và máy móc.

C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là

A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

C. Công-gô, Tan-da-ni-a

D. Kê-ni-a, Ai Cập.

Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?

A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.

B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.

C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.

D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.

Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do

A. Có nhiều cảnh quan đẹp.

B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

C. Có nhiều cây bụi, công viên.

D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.

Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là

A. Châu Á.

B. Châu Âu . 

C. Châu Phi.

D. Châu Mỹ..

Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?

A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.

B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.

C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Sản xuất ô tô, dệt.

Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m

A. Châu Âu.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Mỹ.

D. Châu Nam Cực.

Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do

A. chưa khai thác.

B. bị xâm lược.

C. xung đột sắc tộc.

D. phân biệt chủng tộc.

 Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

   A. Pa-na-ma

   B. Xuy-e

   C. Man-sơ

   D. Xô-ma-li

Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là

A. Chà là               

B. Cọ                     

C. Bao báp                       

D. Bông.

Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 35Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là

         A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

         B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

         C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

         D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là

A. Chuyên môn hóa sản xuất.

B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

         A. Ít bán đảo và đảo.

         B. Ít vịnh biển.

         C. Ít bị chia cắt.

     D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 40:  Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

           A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường

   A. Nhiệt đới.

   B. Địa trung hải.

   C. Hoang mạc.

   D. Xích đạo.

Câu 42:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là

   A. An-giê-ri, Ai Cập.

   B. Ai Cập, Ni-giê.

   C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

   D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là

   A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   B. Bùng nổ dân số và hạn hán.

   C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.

   D. Xung đột sắc tộc.

 

 

Hết. giúp với

2
23 tháng 12 2021

đề cương à

23 tháng 12 2021

1.B

2.D 

tách nhỏ ra - nhiều quá

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặtA. lịch sử.B. kinh tế.C. chính trị.D. tự nhiên.Câu 3. Để phân loại các quốc...
Đọc tiếp

Câu 1. Trên thế giới có những châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.

B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.

D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Câu 2. Sự phân chia các lục địa trên thế giới mang ý nghĩa về mặt

A. lịch sử.

B. kinh tế.

C. chính trị.

D. tự nhiên.

Câu 3. Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí nào?

A. Thu nhập bình quân đầu người.

B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em.

C. Chỉ số phát triển con người (HDI).

D. Cơ cấu kinh tế của từng nước.

Câu 4. Châu Phi có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất. 

B. Thứ hai.  

C. Thứ ba.    

D. Thứ tư. 

Câu 5. Châu Phi có khí hậu nóng là do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang.

D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng chạy ven bờ.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. có nhiều bán đảo lớn.

Câu 7. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. bồn địa và sơn nguyên.

B. sơn nguyên và núi cao.

C. núi cao và đồng bằng.

D. đồng bằng và bồn địa.

Câu 8. Những khoáng sản chủ yếu ở Châu Phi là

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và uranium.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 9. Trên thế giới có mấy đại dương? 

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 10. Hoang mạc có diện tích lớn nhất thế giới là

A. hoang mạc Xa- ha-ra.

B. hoang mạc Gô- bi.

C. hoang mạc Na- mip.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 11. Môi trường nào có khí hậu khắc nghiệt, mưa rất ít, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn. Thực, động vật nghèo nàn?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải.

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 12. Môi trường địa trung hải ở châu Phi có đặc điểm khí hậu như thế nào?

A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.

C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.

D. Mùa hạ nóng mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa.

Câu 13. Môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 14. Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, tập trung đông đúc ở

A. vùng rừng rậm xích đạo.

B. hoang mạc Xa-ha-ra.

C. vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 15. Các thành phố của châu Phi thường phân bố chủ yếu ở

A. trên các cao nguyên.

B. tại các bồn địa.

C. một số nơi vùng ven biển

D. vùng đồng bằng.

Câu 16.  Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi?

A. Bùng nổ dân số.

B. Xung đột tộc người.

C. Sự can thiệp của nước ngoài.

D. Hạn hán, lũ lụt.

Câu 17. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống?

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 18. Cây lương thưc chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt do nguyên nhân nào?

A. Theo hướng chuyên môn hóa.

B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

C. Được các công ty nước ngoài đầu tư vốn.

D. Kĩ thuật lạc hậc, thiếu phân bón.

Câu 19. Trong ngành trồng trọt ở châu Phi, hình thức canh tác chủ yếu là

A. chuyên môn hóa sản xuất.

B. đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 20. Nghành chăn nuôi gia súc ở châu Phi phổ biến nhất theo hình thức nào?

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 21. Giá trị sản lượng công nghiệp của châu Phi chỉ chiếm

A. 2% toàn thế giới.

B. 5% toàn thế giới.

C. 7% toàn thế giới.

D. 10% toàn thế giới.

Câu 22. Những ngành kinh tế công nghiệp phát triển nhất ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may, hàng tiêu dùng.

D. Sản xuất ô tô, hóa chất.

Câu 23. Kinh tế của các nước châu Phi chủ yếu là xuất khẩu

A. khoáng sản và sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới.

B. khoáng sản và máy móc.

C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 24. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là

A. Ma-rốc, Tuy-ni-di.

B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.

C. Công-gô, Tan-da-ni-a

D. Kê-ni-a, Ai Cập.

Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến bùng nổ dân số ở đô thị của các nước châu Phi?

A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố.

B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn.

C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh.

D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị.

Câu 26. Trên các sơn nguyên của Trung Phi hình thành kiểu “xavan công viên” độc đáo do

A. Có nhiều cảnh quan đẹp.

B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

C. Có nhiều cây bụi, công viên.

D. Địa hình có sự phân bậc độc đáo.

Câu 27. Châu lục có 2 lục địa là

A. Châu Á.

B. Châu Âu . 

C. Châu Phi.

D. Châu Mỹ..

Câu 28. Những ngành kinh tế nào sau đây không phải là ngành kinh tế chủ yếu của các nước Trung Phi?

A. Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền.

B. Khai thác lâm sản và khoáng sản xuất khẩu.

C. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

D. Sản xuất ô tô, dệt.

Câu 29. Châu lục nào nằm dưới lớp băng 3000m

A. Châu Âu.

B. Châu Đại Dương.

C. Châu Mỹ.

D. Châu Nam Cực.

Câu 30. Ỏ Nam phi là khu vực giàu khoáng sản nhưng vẫn nghèo là do

A. chưa khai thác.

B. bị xâm lược.

C. xung đột sắc tộc.

D. phân biệt chủng tộc.

 Câu 31: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

   A. Pa-na-ma

   B. Xuy-e

   C. Man-sơ

   D. Xô-ma-li

Câu 32: Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là

A. Chà là               

B. Cọ                     

C. Bao báp                       

D. Bông.

Câu 33: Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 34 Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục.

C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra.

Câu 35: Hai đảo, bán đảo lớn nhất của châu Phi là

         A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

         B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

         C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

         D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 36: Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là

A. Chuyên môn hóa sản xuất.

B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.

C. Làm nương rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.

D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.

Câu 37: Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Khai thác khoáng sản.

C. Dệt may.

D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 38: Chăn nuôi ở châu Phi theo hình thức

A. Chăn thả.

B. Bán công nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Công nghệ cao.

Câu 39: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

         A. Ít bán đảo và đảo.

         B. Ít vịnh biển.

         C. Ít bị chia cắt.

     D. Có nhiều bán đảo lớn

Câu 40:  Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

           A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

Câu 41: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường

   A. Nhiệt đới.

   B. Địa trung hải.

   C. Hoang mạc.

   D. Xích đạo.

Câu 42:  Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 43: Các nước có ngành công nghiệp tương đối phát triển là

   A. An-giê-ri, Ai Cập.

   B. Ai Cập, Ni-giê.

   C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.

   D. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.

Câu 44: Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là

   A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân.

   B. Bùng nổ dân số và hạn hán.

   C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa.

   D. Xung đột sắc tộc.

 

 

Hết.

2
23 tháng 12 2021

2D

3D

4C

5B

6D

7A

8A

9C

10A

23 tháng 12 2021

11C

12A

13C

14C

15C

16D

17A

19C

20A